Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Thông tin dưới đây mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Sữa Nutricare Fine là sản phẩm sữa dinh dưỡng chuyên biệt dành cho người u.ng th.ư hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, miễn dịch cho người sử dụng với hệ thành phần dinh dưỡng được nhập khẩu từ Mỹ giàu đạm, giàu năng lượng, dễ hấp thu. Sản phẩm được đóng gói hộp 400g và hộp 900g.
lợi ích khi dùng Sữa Nutricare Fine
Sữa Nutricare Fine áp dụng công thức dinh dưỡng hệ active 3 độc quyền hỗ trợ tăng cường miễn dịch tự nhiên, giúp hạn chế các tác hại từ việc xạ t.r.ị.
Thành phần | Trong 100g bột | Trong 220ml pha chuẩn |
Năng lượng/Energy | 481 Kcal | 226 kcal |
Đạm/protein | 19 g | 8.93 g |
BCAA | 3776 mg | 1775 mg |
Leucine | 1728 mg | 812 mg |
Isoleucine | 957 mg | 450 mg |
Valine | 1091 mg | 513 mg |
Arginine | 856 mg | 402 mg |
Glutamic Acid | 1339 mg | 629 mg |
Chất béo/Fat | 20.8 g | 9.77 g |
MCT | 1.96g | 0.92 g |
Dầu cá (EPA+DHA) | 240 mg | 113 mg |
Bột đường/Carbohydrate | 53 g | 24.9 g |
Chất xơ/Prebiotic | 4 g | 1.88 g |
Fucoidan | 30 mg | 14.1 mg |
Curcumin | 85 mg | 40 mg |
Lactium | 50 mg | 23.5 mg |
Vitamin A | 384 mcg | 181 mcg |
Vitamin D3 | 7.66 mcg | 3.60 mcg |
Vitamin E | 9.58 mg | 4.50 mg |
Vitamin K1 | 40.2 mcg | 18.9 mcg |
Vitamin C | 100 mg | 47 mg |
Vitamin B1 | 730 mcg | 343 mcg |
Vitamin B2 | 926 mcg | 435 mcg |
Niacin | 11713 mcg | 5505 mcg |
Acid Pantothenic | 2322 mcg | 1091 mcg |
Vitamin B6 | 1172 mcg | 551 mcg |
Acid Folic | 258 mcg | 121 mcg |
Vitamin B12 | 1.50 mcg | 0.71 mcg |
Biotin | 10.2 mcg | 4.82 mcg |
Natri/Sodium | 126 mg | 59.3 mg |
Kali/Potassium | 450 mg | 212 mg |
Clo/Chloride | 209 mg | 98.3 mg |
Canxi/Calcium | 561 mg | 264 mg |
Photpho | 277 mg | 130 mg |
Magie | 51.2 mg | 24.1 mg |
Sắt/Iron | 2.18 mcg | 1.02 mcg |
Kẽm/Zinc | 7.8 mg | 3.67 mg |
Mangan | 629 mcg | 296 mcg |
Đồng | 196 mcg | 92.1 mcg |
Iốt/Iodine | 33 mcg | 15.5 mcg |
Selen | 10.3 mcg | 4.82 mcg |
Crom/Chromium | 11.5 mcg | 5.39 mcg |
Molypden | 11.4 mcg | 5.36 mcg |
Lưu ý: